Bài 15 Giáo trình tiếng Trung đương đại 1: Tôi rất khó chịu 我很不舒服 giúp bạn nắm vững mục tiêu dưới đây:
Chủ đề: 生病 Bị ốm
- Học cách hỏi ai đó cảm giác của họ thế nào.
- Học cách mô tả các triệu chứng bằng các từ đơn giản.
- Học cách đưa ra gợi ý cho ai đó đang bị bệnh.
- Học cách từ chối hoặc chấp nhận lời đề nghị.
← Xem lại Bài 14: Tiếng Trung Đương Đại
→ Tải [ MP3, PDF ] của Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây!
Từ vựng I
1️⃣ 醫生 – /yīshēng/ – (N) (y sinh) : bác sĩ
📝 Ví dụ:
🔊 他是醫生。
Tā shì yīshēng.
Anh ấy là bác sĩ.
🔊 我去看醫生。
Wǒ qù kàn yīshēng.
Tôi đi khám bác sĩ.
2️⃣ 一直 – /yìzhí/ – (Adv) (nhất trực) : luôn luôn, suốt
📝 Ví dụ:
🔊 我一直在學習。
Wǒ yìzhí zài xuéxí.
Tôi luôn luôn học tập.
🔊 她一直很努力。
Tā yìzhí hěn nǔlì.
Cô ấy luôn luôn rất chăm chỉ.
3️⃣ 流 – /liú/ – (V) (lưu) : chảy
📝 Ví dụ:
🔊 我的鼻子在流血。
Wǒ de bízi zài liúxiě.
Mũi của tôi đang chảy máu.
🔊 他流下了眼淚。
Tā liúxià le yǎnlèi.
Anh ấy rơi nước mắt.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dungHãy mua ngay PDF Phân tích giải thích toàn bộ Giáo trình tiếng Trung Đương Đại qua hotline 0912347782